Ôn tập Sinh học Lớp 9 - Tuần 1-4

doc 8 trang Hà Duyên 27/07/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Sinh học Lớp 9 - Tuần 1-4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docon_tap_sinh_hoc_lop_9_tuan_1_4.doc

Nội dung tài liệu: Ôn tập Sinh học Lớp 9 - Tuần 1-4

  1. 8, NST đóng xoắn cực đại, có hình dạng đặc trưng vào kì.... 9, Sự đóng xoắn và tháo xoắn của NST có tính chất: 10, ở trạng thái co ngắn, chiều dài của NST là: 11, Đường kính của NST ở trạng thái co ngắn là: 12, Thành phần hoá học của NST bao gồm: 13, Một khả năng của NST đống vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là: 14,Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì .................. của chu kì tế bào. 15, Phương thức sinh sản của tế bào và giúp cơ thể lớn lên là quá trình: 16, ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là: 17, Kết thúc quá trình NP từ 1 tế bào mẹ cho ra ....tế bào con là ( số TB con tạo ra sau K lần NP là 2k) 18, Số NST trong mỗi tế bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân là: 19, Ở kì......... các NST đang phân li về hai cực của TB. 20, Ở kì ...........NST xếp thành hàng ở mặt phẳng xích đạo 21, Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài, số NST giới tính là: 22, Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở: 23, Điều đúng khi nói về sự giảm phân ở tế bào là: 24, Kết thúc quá trình giảm phân Mỗi TB mẹ cho ra.....TB con và số NST có trong mỗi tế bào con là: 25, Trong quá trình tạo giao tử ở đông vật, hoạt động của các tế bào mầm là: 26, Từ một tinh bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được.... tinh trùng 27, Từ một noãn bào bậc I trải qua quá GP phân sẽ tạo ra được.....trứng và....thể cực 28, Số NST trong TB con tạo ra sau giảm phân là: 29, Đặc điểm của NST giới tính là: 30, Trong tế bào sinh dưỡng của mỗi loài sinh vật thì NST giới tính: 31, Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp NST giới tính là: 32, Điểm giống nhau về NST giới tính ở tất cả các loài sinh vật phân tính là: 33, Chức năng của NST giới tính là: 34, ở người, thành ngữ” giới đồng giao tử” dùng để chỉ: 35, Người nữ tạo ra 1 loại trứng là : 36, Người nam tạo 2 loại tinh trùng là: 3
  2. 37, Hoocmon có thể sử dụng để tác động vào các con là cá cái, có thể làm cá cái biến thành cá đực là: 38, Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng của loài tinh tinh( 2n = 48) là: 40, Đối tượng nghiên cứu của Moocgan là: Vì 42, Hiện tượng di truyền liên kết là: 44, Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là: 45, ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết là: Chọn được nhóm tính trạng tốt luôn được di truyền cùng với nhau TUẦN 3 Chương III: ADN 1. Đơn vị cấu tạo nên ADN là: 2. Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là: 3. ADN cấu trúc gồm ... mạch cấu tạo theo nguyên tắc...... 4. Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là..................... vào năm........ 5. Chiều xoắn của phân tử ADN là: 6. Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng: 7. Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa ......cặp nucleotit (.....nu) 8. Các nu giữa hai mạch của ADN liên kết với nhau bằng các liên kết............theo nguyên tắc.................... 9. Bản chất hóa học của gen là: 10. Tính đa dạng và đặc thù của ADN là do:................. 11.Các nu trên một mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết................. 14. Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra ở............vào kì ......................trong nguyên phân 15. Quá trình tự nhân đôi của ADN diến ra theo nguyên tắc: 16. Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng: 17. Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là tạo ra ....ADN con............................ 4
  3. 19.Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì có....... mạch nhận từ ADN mẹ 20. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với.....; G liên kết với.... 21. Chức năng của ADN là:.... 22. Đơn phân của ARN là.................. Cấu tạo của phân tử ARN là gồm....mạch và có cấu trúc ........so với ADN 23. Loại nuclêôtit có ở ARN và không có ở ADN là:.... 24. Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:............ 25. Chức năng của tARN là vận chuyển ........................ cho quá trình tổng hợp prôtêin 26. Cấu trúc dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm là: 27. Sự tổng hợp ARN xảy ra vào kì...................trong nguyên phân và được thực hiện từ khuôn mẫu của: 28. Loại ARN có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:............................................ 29: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạop prôtêin là: 30: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là: 31: Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là: 32: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là: 33. Nêu 4 bậc cấu trúc của Protein: - Bậc 1: Bậc 2: Bậc 3: Bậc 4: 34: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở: 35: Nguyên liệu trong môi trường nội bào được sử dụng trong quá trình tổng hợp prôtêin là: 36.Nêu mối quan hệ giữa ARN và protein :......................... TUẦN 4 Chương IV: Biến dị 1: Đột biến là những biến đổi xảy ra ở: 2: Biến dị làm thay đổi cấu trúc của gen được gọi là: 3:Mức độ đột biến gen có thể xảy ra ở: 5
  4. 4: Nguyên nhân của đột biến gen, NST là: 5: Hậu quả của đột biến gen, NST là: 6. Đặc điểm của đột biến gen lặn là: chỉ biểu hiện khi ở trạng thái đồng hợp 7. Loại biến dị di truyền được cho thế hệ sau là: 8. Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là: 9. Đột biến gen có .... dạng là: 10. Đột biến làm biến đổi cấu trúc của NST được gọi là: 11.Các dạng đột biến cấu trúc của NST được gọi là: 12. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người: 13. Dạng đột biến được ứng dụng trong sản xuất rượu bia là: 14. Đột biến làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp NST gọi là đột biến thể.......Làm thay đổi ở tất cả các cặp NST gọi là......... 15. Đột biến số lượng NST bao gồm: 16. Thể một nhiễm có kí hiệu:.......... 17. Thể hai nhiễm có kí hiệu:.......... 18. Thể ba nhiễm có kí hiệu:.......... 19. Thể khuyết nhiễm có kí hiệu:.......... 20 Bệnh Đao có ở người xảy ra là do trong tế bào sinh dưỡng có ...... NST ở cặp số 21. Số lượng NST trong tế bào của thể 3n ở đậu Hà Lan là: 22. Hoá chất sau đây thường được ứng dụng để gây đột biến đa bội ở cây trồng là: 23: Đặc điểm của thực vật đa bội là: 24. So sánh thường biến với đột biến: 25. ý nghĩa của thường biến là: Chương V: Di truyền học người 1: Việc nghiên cứu di truyền ở người gặp khó khăn hơn so với khi nghiên cứu ở động vật do yếu tố: 2: Đồng sinh là hiện tượng: 3: Đặc điểm của đồng sinh cùng trứng: 4: Đặc điểm của trẻ đồng sinh khác trứng là: 6: ở người, tính trạng nào sau đây di truyền có liên quan đến giới tính? 13: Hội chứng Đao ở người là dạng đột biến:Dị bội xảy ra trên cặp NST ...............xảy ra cả ở ..... và....... với tỉ lệ ..... 6
  5. 14: Người bị hội chứng Đao có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng bằng: 15: Đặc điểm của bệnh nhân Đao là: 19: Bệnh Tơcnơ là một dạng bệnh do đột biến dị bội xảy ra trên cặp NST .............xảy ra cả ở ..... với tỉ lệ ..... 22: Kí hiệu NST của người bị bệnh Tơcnơ là: 15: Đặc điểm của bệnh nhân Tơcnơ là: 25: Bệnh Bạch tạng là do: ................có biểu hiện............................. 29: Một ngành có chức năng chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên có liên quan đến các bệnh, tật di truyền ở người được gọi là: 30: Bệnh câm điếc bẩm sinh là bệnh do: 37: Luật của nước ta qui định cấm kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi: 38: Trên cơ sở khoa học luật hôn nhân và gia đình ở nước ta quy định : 39: Thế nào là phương pháp nghiên cứu phả hệ? 40: Không sinh con ở độ tuổi ngoài 35 vì: Chương VI: Ứng dụng di truyền học 1. Công nghệ tế bào là: 2. Công nghệ tế bào gồm ...... công đoạn. Gồm những công đoạn : 3. Để nhân giống vô tính ở cây trồng, người ta thường sử dụng mô giống được lấy từ bộ phận nào của cây? 4. Loài cá đã được nhân bản vô tính thành công ở Việt Nam là: 5. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm là phương pháp được ứng dụng nhiều để tạo ra giống ở: 6. Kĩ Thuật gen là : 7. Kĩ thuật gen gồm ...... khâu. Là những khâu: 7