Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Cơ thể bé yêu - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Cơ thể bé yêu - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_co_the_be_yeu_nam_hoc_2023_2.doc
Nội dung tài liệu: Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Cơ thể bé yêu - Năm học 2023-2024
- NHÁNH 1: BÉ VÀ CÁC BẠN (Từ ngày 02/10/2023=> ngày 06/10/2023) I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Biết quan tâm, giúp đỡ đến người khác, vui chơi đoàn kết. - Trẻ biết được lớp có bao nhiêu bạn trai và bạn gái. - Kể được tên một số bạn trong lớp. - Trẻ thực hiện đủ các động tác trong bài tập thể dục theo hướng dẫn. (MT1) - Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo khi thực hiện vận động bò dích dắc qua 7 điểm. (MT14) - MT56. Trẻ hay đặt câu hỏi (CS112) - MT88. Trẻ nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện - MT136. Biết “viết” chữ theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới (CS90) - MT141. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình (CS27) 2. Kỹ năng: - Biết cách tô nặn, gấp, xé dán một số đồ chơi tặng bạn. - MT34. Trẻ tự mặc và cởi được áo, quần (CS5) 3. Thái độ - Biết thực hiện một số hành vi văn minh lịch sự trong giao tiếp và các quy định của trường, lớp -Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động, chơi đoàn kết với bạn... - MT142. Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân (CS28) - MT101. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi ( CS61) - Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhẩy, lắc lư, thể hiện động tác minh họa phù hợp) theo bài hát bản nhạc. (MT178) II.CHUẨN BỊ - Tranh ảnh đồ dùng, đồ chơi của bạn trai và bạn gái. - Chuẩn bị giấy, bút, màu. - Lô tô, tranh ảnh về các trang phục, đồ dùng, trang phục bạn trai và bạn gái - Đồ chơi xây dựng, lắp ghép bằng các nguyên liệu khác nhau. - Một số bài thơ, bài hát, truyện về trẻ và bạn. III. BẢNG KẾ HOẠCH TUẦN 1
- Thứ Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 HĐ Hoạt - Đón trẻ: Cô ân cần niềm nở đón trẻ. động - Hoạt động tự chọn: một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đón trẻ đình, giới tính của bản thân. + Trò chuyện với trẻ về cách phòng chống dịch bệnh Covid-19: (Cách đeo khẩu trang, các bước rửa tay .) Biết đeo khẩu trang khi đi ra ngoài, đeo khẩu trang khi đến lớp và khi ra về, tránh nơi đông người, không tụ tập . - Thể dục sáng: Cho trẻ tập các động tác: Tay, chân, bụng, bật Hoạt PTNN PTTM : PTTM : PTTC : PTNT : động học Làm quen Vẽ đồ - Dạy hát + Vận - Bò zích Toán : Ôn chữ cái a - ă chơi tặng động : zắc qua 7 số lượng 4- - â. bạn Hãy xoay nào. điểm 5. - Nghe hát : Tìm bạn thân. - TC: Ai nhanh nhất NDTT : Hát và VĐ minh họa theo lời bài hát. Quan sát: Quan sát bạn trai, bạn gái, đồ chơi của bạn trai, bạn gái, trang phục Chơi của bạn trai, bạn gái, ngoài - Trò chơi VĐ: Tìm bạn, kéo co, nu na nu nống, chi chi chành chành trời - Chơi tự do: Vẽ, nặn, gấp, chơi với đồ chơi ngoài trời ... + Góc Xây dựng: Xếp, lắp ghép các đồ chơi tặng bạn. + Góc phân vai: Cửa hàng bán các loại đồ chơi, trang phục dành cho bạn trai Chơi và bạn gái, nấu ăn theo các + Góc nghệ thuật: Vẽ; tô màu tranh các bạn trong lớp, các loại đồ dùng đồ góc chơi. + Góc học tập: Trẻ tô màu tranh, xem tranh, ghép tranh về các bạn + Góc thiên nhiên: Chơi với nước, đong đếm - Cô hướng dẫn trẻ kê bàn ăn. - Cô hướng dẩn trẻ rửa tay sạch bằng xà phòng, rửa mặt khi mặt bị bẩn, đeo yếm khi ăn cơm. Ăn, ngủ - Cô chia cơm, tổ trưởng bưng cơm chia cho bạn. Khi ăn trẻ biết mời cô, mời bạn. - Cô động viên trẻ ăn từ tốn, gọn gàng, ăn ngon miệng, ăn hết xuất, biết nhặt cơm rơi bỏ vào đĩa và lau tay vào khăn ẩm. Hướng dẫn trẻ ăn xong
- để bát, thìa đúng nơi quy định. - Cô chuẩn bị khăn sạch để trẻ lau miệng sau khi ăn và có đủ nước cho trẻ uống. - Cô chuẩn bị kê sạp, chải chiếu cho trẻ ngủ. - Cô bao quát tốt khi trẻ ngủ, quan tâm tới tư thế ngủ cho trẻ. - Cho trẻ vệ sinh sau khi ngủ dậy. Rèn kỹ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn. - Chơi các trò chơi liên quan đến bản thân: Trò chơi tìm đúng chỗ, trò Chơi chơi tạo dáng, xếp hình người hoạt - Trẻ đọc các bài thơ trong chủ đề động - Chơi các trò chơi dân gian: nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo co, theo ý bịp mắt tìm bạn . thích - Trẻ trò chuyện về các bạn trong lớp - Trẻ ca hát các bài hát theo chủ đề. - Cô chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ. - Nhắc trẻ vệ sinh cá nhân gọn gàng. Vệ sinh - Nhắc nhở trẻ đeo khẩu trang khi ra về. trả trẻ - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ trong ngày. - Cô vệ sinh phòng nhóm sạch sẽ. CÁC HOẠT ĐỘNG SOẠN CHI TIẾT TRONG TUẦN 1. Đón trẻ: Cô niềm nở đón trẻ vào lớp. Trao đổi với phụ huynh công việc cần thiết. Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân - Kiểm tra sức khoẻ của trẻ, phát hiện trẻ ốm, sốt, có biểu hiện mụn tay, chân, miệng, đau mắt - Nhắc trẻ chào cô giáo, chào các bạn. - Khuyến khích trẻ tự cất đồ dùng cá nhân. * Trò chuyện: - Cô trò chuyện với trẻ về các bạn trong lớp. - Cô cho trẻ chơi đồ chơi trong lớp * Điểm danh: Theo tổ nhóm- cá- nhân. 2. Thể dục sáng: * Khởi động: Cho trẻ đi nối đuôi nhau theo hàng một, đi vòng tròn rồi về 4 hàng ngang *Trọng động: + Hô hấp: Hái hoa, ngửi hoa...
- + Động tác tay: Hai tay giang ngang đưa lên cao CB4 1-3 2 + Động tác chân: Ngồi xổm đứng lên liên tục CB4 1-3 2 + Động tác bụng: Đứng cúi gập người về phía trước, chân sau thẳng, ngón tay chạm ngón chân. CB4 1-3 2 + Động tác bật: Bật như con sóc. CB TH * Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng (vừa đi vừa hát) 3. Chơi các góc 1. Yêu cầu: - Trẻ phân biệt được đồ chơi, trang phục dành cho bạn trai và bạn gái, nhận biết và phân biệt được các loại đồ dùng, đồ chơi trong lớp, biết được được các góc chơi... - Kĩ năng giao tiếp, thể hiện các vai, kĩ năng vẽ, tô màu. - Trẻ biết ngăn nắp gọn gàng, có ý thức khi tham gia chơi. 2. Chuẩn bị: - Góc xây dựng: Cây xanh, cây hoa; cỏ, hàng rào, Một số đồ chơi XD, lắp ghép. - Góc phân vai: Cửa hàng bán các loại đồ dùng đồ chơi phục vụ cho trẻ. - Góc nghệ thuật: Giấy, màu, đất nặn .
- - Góc học tập: Tranh ảnh về đồ dùng của bạn trai và bạn gái, trang phục của bạn trai bạn gái . - Góc thiên nhiên: Cây xanh, ca cốc, nước... c. Dự kiến chơi: - Cô giới thiệu các góc, hỏi trẻ về ý tưởng chơi, thích chơi góc nào. - Cô hướng cho trẻ về từng góc chơi. - Cô tới các góc hướng trẻ theo các nội dung sau: + Góc Xây dựng: Xếp, lắp ghép các đồ chơi tặng bạn. + Góc phân vai: Cửa hàng bán các loại đồ chơi trang phục dành cho bạn trai và bạn gái. + Góc nghệ thuật: Vẽ; tô màu tranh các bạn trong lớp, các loại đồ dùng đồ chơi. + Góc học tập: Trẻ tô màu tranh, xem tranh, ghép tranh về các bạn. + Góc thiên nhiên: Chơi với nước, đong đếm. 4. Hoạt động chiều: - Chơi các trò chơi liên quan đến bản thân: trò chơi tìm đúng chỗ, trò chơi tạo dáng, xếp hình người - Trẻ đọc các bài thơ trong chủ đề. - Chơi các trò chơi dân gian: nu na nu nống, chi chi chành chành, kéo co, bịp mắt tìm bạn . - Trẻ trò chuyện về các bạn trong lớp. - Cho trẻ xem sách, tranh, ảnh giáo dục lễ giáo cho trẻ. 5. Vệ sinh trả trẻ: - Cô chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ. - Nhắc trẻ vệ sinh cá nhân gọn gàng. - Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ trong ngày - Cô vệ sinh phòng nhóm sạch sẽ. ==========//==//=========
- Thứ 2 ngày 02 tháng 10 năm 2023 I.Hoạt động học Làm quen với chữ cái a- ă- â 1. Yêu cầu - Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái a-ă-â. - Thông qua trò chơi trẻ nhận biết và phân biệt được chữ cái a-ă-â. - Trẻ hứng thú tham gia vào các hoạt động cùng cô. 2. Chuẩn bị: - Thẻ chữ cái a- ă-â. Chữ cô, chữ cháu. - Tranh có chứa từ, chứa chữ cái a-ă-â, tranh “Bé rửa tay”, tranh “Bé rửa mặt”, tranh “Bé nhảy dây”. - Bài thơ, bài hát có chứa chữ cái a-ă-â. 3. Tiến hành: Hoạt động của cô Dự kiến HĐ của trẻ Hoạt động 1: Tạo cảm xúc - Cô cùng cả lớp hát bài: “ABC”. Cô trò chuyện với - Trẻ hát sôi nổi. trẻ: + Các con đã khám phá những chữ cái nào rồi? - Hôm nay cô và các con sẽ tiếp tục khám phá những chữ cái mới nhé. Các con đã sẵn sàng chưa nào? Hoạt động 2: Nội dung chính. * Dạy trẻ làm quen với chữ cái a + Làm quen chữ cái a. - Cô treo tranh “bé rửa tay” lên bảng hỏi trẻ. - Trẻ quan sát tranh. - Bức tranh vẽ gì? Bạn đang làm gì? - Trẻ trả lời. - Ở dưới tranh cô còn có từ bé rửa tay. - Cô đọc 2 lần - Cô luyện phát âm cho trẻ. - Nhiều trẻ đọc. - Cô ghép từ rời bé rửa tay. - Cô đọc 2 lần - Cô luyện phát âm cho trẻ. - Trẻ đọc. - Gọi trẻ lên tìm chữ khác màu đỏ (chữ a) - Trẻ lên tìm. - Cô giới thiệu đây là chữ a phóng to. - Trẻ lắng nghe. - Cấu tạo, phát âm : Chữ a gồm 2 nét một nét cong - Trẻ lắng nghe. tròn và một nét sổ thẳng. Khi phát âm luồng hơi cô phát ra bình thường. - Cô đọc 2 lần. Cô luyện phát âm cho trẻ. - Nhiều trẻ đọc - Cô đưa chữ viết thường, in hoa ra giới thiệu cả 3 chữ - Cả lớp đọc 2- lần. này tuy cách viết khác nhau nhưng đều phát âm là a. - Luyện phát âm cho trẻ. - Cá nhân đọc 5- 6 lần. - Cho trẻ sờ chữ a rỗng. Cho trẻ đọc cô theo dõi và hỏi - Trẻ tìm chữ a rỗng sờ
- trẻ chữ a gồm những nét gì ? và nói cấu tạo chữ a * Làm quen với chữ cái ă, â tương tự như chữ a. Cô giới thiệu tranh “bé rửa mặt”, “bé học bài”. - Các con vừa làm quen với những chữ cái gì ? - Trẻ trả lời. * So sánh điểm giống và khác nhau giữa các chữ - Trẻ so sánh. *Luyện tập: - Tìm chữ theo hiệu lệnh của cô - Cô có trò chơi tìm các chữ cái trong tranh lô tô. - Trẻ thực hiện. - Trẻ tìm nhanh giơ lên và đọc. * Trò chơi: Tìm đúng nhà - Cách chơi: Trẻ biết về đúng nhà có chữ cái như trên thẻ của mình. Bạn nào về sai thì phải nhảy lò cò về nhà - Trẻ chơi hứng thú. của mình.Trẻ chơi 2- 3 lần, sau mỗi lần chơi cô thay đổi ngôi nhà cho trẻ. Hoạt động 3: Kết thúc - Cô cùng trẻ hát bài: “Đi chơi” nhẹ nhàng kết thúc tiết - Trẻ múa hát cùng cô. học. II. Chơi ngoài trời: Quan sát: Đồ dùng đồ chơi của bạn trai, bạn gái Trò chơi VĐ: Trời nắng, trời mưa. Chơi tự do: Vẽ đồ chơi tặng cho bạn trai và bạn gái Chơi với đồ chơi ngoài trời. 1. Yêu cầu - Trẻ biết được những loại đồ dùng đồ chơi dành cho bạn trai và bạn gái. - Trẻ sử dụng các loại đồ dùng đồ chơi thành thạo. - Trẻ hứng thú quan sát. 2. Chuẩn bị: - Nơi quan sát hợp lý. - Phấn, vòng, bóng, hột hạt,.. 3. Tiến hành: Hoạt động của cô Dự kiến HĐ của trẻ Hoạt động 1: Tạo cảm xúc - Cô cho trẻ hít thở không khí trong lành. - Cô cùng trẻ đọc bài thơ: “Tình bạn” - Trẻ đọc thơ. + Các con vừa đọc bài thơ gì? - Trẻ trả lời. + Bài thơ nói về những ai? - Cô có rất nhiều các loại đồ chơi tặng các bạn. Hoạt động 2: Nội dung chính. * Quan sát: - Trẻ quan sát.
- - Cô lần lượt đưa các loại đồ chơi cho trẻ quan sát. - Cô đàm thoại và đặt câu hỏi: - Trẻ trả lời. - Đây là cái gì? - Con nào biết gì về đồ chơi này hãy lên kể cho cô và các bạn nghe nào? - Trẻ trả lời. - Đồ chơi này dùng cho bạn trai hay bạn gái? - Trẻ nêu đặc điểm về đồ chơi đó. + Tương tự với các loại đồ chơi khác. =>Cô tổng hợp lại và bổ sung những chi tiết trẻ nói còn - Trẻ lắng nghe. thiếu...Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh và bảo vệ đồ chơi đồ dùng sạch đẹp. * Chơi vận động: “Trời nắng, trời mưa” - Cách chơi: Trẻ biết “trời nắng” thì làm các chú thỏ đi - Trẻ chơi hứng thú. dạo chơi khi có tín hiệu “trời mưa” của cô thì các chú thỏ biết chạy về nhà của mình để trú mưa. * Chơi tự do - Tuỳ theo ý thích của trẻ cô đảm bảo an toàn cho trẻ. - Trẻ chơi đoàn kết. Hoạt động 3: Kết thúc - Cô nhận xét tuyên dương. III. Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Sĩ số:...................................vắng:.......................................................................................................................... 2.Tình trạng sức khoẻ của trẻ:...................................................................................................................... 3.Thái độ - Cảm xúc và hành vi của trẻ:................................................................................................. 4. Kiến thức - kĩ năng: Hoạt động học:............................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................................................... Chơi ngoài trời:.................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... Chơi các góc: .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ==========//==//========= Thứ 3 ngày 03 tháng 10 năm 2023 I. Hoạt động học: Vẽ đồ chơi tặng bạn 1. Mục đích - yêu cầu: - Trẻ biết dùng các nét cơ bản để một số đồ chơi tặng cho bạn . - Trẻ biết dùng bút màu tô tràn đều không tô chờm ra ngoài. - Biết giữ gìn, bảo vệ cơ thể, hứng thú tham gia vào các hoạt động.
- 2. Chuẩn bị : - Một số đồ chơi bằng vật thật. - Giấy,bút chì, sáp màu, - Tranh vẽ một số đồ dùng đồ chơi. 3. Tiến hành : Hoạt động của cô Dự kiến HĐ của trẻ Hoạt động 1: Tạo cảm xúc - Cô trò chuyện với trẻ về đồ chơi của bạn : Trẻ lắng nghe và trả + Con thích đồ chơi gì ? lời + Các bạn gái thường thích các loại đồ chơi gì?..... Hoạt động 2: Trải nghiệm kiến thức a. Quan sát mẫu: Trẻ quan sát và trả * Quan sát tranh chùm bóng bay: lời. - Cô cho trẻ quan sát tranh chùm bóng bay của cô và hỏi trẻ về bức tranh? - Cô có bức tranh gì? - Bạn nào có nhận xét về bức tranh? - Trong tranh có những gì? - Quả bóng bay có dạng hình gì? Có những màu gì? - Có nhiều quả bóng không? Nhiều quả bóng bay thì gọi bằng gì? -Tại sao lại gọi là chùm bóng bay? Phía dưới mỗi quả bóng bay còn có gì? * Lần lượt cho trẻ quan sát các bức tranh gấu bông, ô Trẻ quan sát và trả tô lời. Cho trẻ nhận xét về các bức tranh sau đó cô khái quát lại Hôm nay cô sẽ tổ chức cuộc thi với chủ đề vẽ đồ chơi để tặng bạn, Chúng mình hãy vẽ những bức tranh đồ chơi thật đẹp nhé. b. Hỏi ý tưởng của trẻ - Trẻ trả lời. - Con sẽ vẽ đồ chơi gì? Vẽ như thế nào? Màu gì? - Khi vẽ chúng mình phải như thế nào? Hoạt động 3: Thực hành, sáng tạo:
- - Cô cho trẻ thực hiện vẽ tranh. - Trẻ thực hiện. - Cô bao quát và nhắc nhở trẻ về tư thế ngồi, cách bố trí bố cục và phối hợp màu sắc khác nhau. - Cô động viên gợi ý những trẻ còn lúng túng chưa biết cách vẽ - Mở nhạc nhẹ nhàng cho trẻ thực hiện. Hoạt động 4: Củng cố, áp dụng: - Các con vừa vẽ bức tranh gì? - Trẻ trả lời. + Cô khuyến khích nhiều trẻ kể lại quá trình tạo ra bức tranh của mình. - Các con sử dụng bức tranh của mình để làm gì? Tặng - Trẻ trả lời. cho bạn nào? Vì sao? Hoạt động 5: Đánh giá. - Trẻ trưng bày sp - Trẻ trưng bày sản phẩm. - Trẻ trả lời. - Con cảm thấy như thế nào khi vẽ được bức tranh của mình? - Con sử dụng kĩ năng, nguyên liệu gì để tạo ra bức tranh của mình?... - Cho trẻ nhận xét bài của bạn? Con thích bài của bạn nào? Vì sao? - Cô nhận xét chung động viên khuyến khích trẻ. => Cô giáo dục trẻ biết giữ gìn sản phẩm của mình - Trẻ lắng nghe. cũng như của bạn. * Kết thúc: Cho trẻ hát “ Hoa bé ngoan ” Trẻ hát. II. Chơi ngoài trời : Quan sát: Trang phục của bạn trai, bạn gái Trò chơi VĐ: Tìm bạn Chơi tự do: Vẽ trang phục tặng cho bạn trai và bạn gái Chơi với đồ chơi ngoài trời. 1. Yêu cầu - Trẻ biết được những trang phục dành cho bạn trai và bạn gái. - Trẻ biết mặc, cởi một số trang phục đơn giản. - Trẻ hứng thú quan sát. 2. Chuẩn bị - Nơi quan sát hợp lý. - Phấn, vòng, bóng, hột hạt,....
- 3. Tiến hành: Hoạt động của cô Dự kiến HĐ của trẻ Hoạt động 1: Tạo cảm xúc - Cô cho trẻ hít thở không khí trong lành. - Cô cùng trẻ hát bài: “Tìm bạn thân” - Trẻ hát. + Các con vừa hát bài hát gì? - Trẻ trả lời. + Bài hát nói về điều gì? Hoạt động 2: Nội dung chính. * Quan sát: - Cô lần lượt đưa các loại đồ chơi cho trẻ quan sát. - Trẻ quan sát. - Cô đàm thoại và đặt câu hỏi: - Đây là cái gì? - Trẻ trả lời. - Con nào biết gì về đồ chơi này hãy lên kể cho cô và các bạn nghe nào? - Đồ chơi này dùng cho bạn trai hay bạn gái? - Trẻ trả lời. - Trẻ nêu đặc điểm về đồ chơi đó + Tương tự với các loại đồ chơi khác => Cô tổng hợp lại và bổ sung những chi tiết trẻ nói - Trẻ lắng nghe. còn thiếu...Giáo dục trẻ biết giữ gìn vệ sinh và bảo vệ đồ chơi đồ dùng sạch đẹp. * Trò chơi: Chơi vận động: “Tìm bạn ” - Cách chơi: Trẻ biết “trời nắng” thì làm các chú thỏ - Trẻ chơi hứng thú. đi dạo chơi khi có tín hiệu “trời mưa” của cô thì các chú thỏ biết chạy về nhà của mình để trú mưa. * Chơi tự do: - Tuỳ theo ý thích của trẻ cô đảm bảo an toàn cho trẻ. - Trẻ chơi đoàn kết. Hoạt động 3: Kết thúc - Cô nhận xét tuyên dương. III. Đánh giá trẻ hàng ngày: 1.Sĩ số:...................................vắng:...................................................................................................................... 2.Tình trạng sức khoẻ của trẻ:...................................................................................................................... 3.Thái độ - Cảm xúc và hành vi của trẻ:......................................................................................... 4. Kiến thức - kĩ năng: Hoạt động học:........................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................................................... Chơi ngoài trời:............................................................................................................................................... Chơi các góc: .................................................................................................................................................