Câu hỏi ôn tập Vật lí Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Vật lí Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_vat_li_lop_9.docx
Nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập Vật lí Lớp 9
- C. Rtđ = 6Ω. D. Rtđ = 9Ω. Câu 95: (Chương 1/bài 5/ mức 2) Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện A. 220V. B. 110V. C. 40V. D. 25V. Câu 96: (Chương 1/bài 5/ mức 2) Điện trở tương đương của 2 điện trở bằng nhau mắc song song bằng A. hai lần giá trị của mỗi điện trở. B. một nửa giá trị của mỗi điện trở. C. hai lần giá trị của tổng các điện trở. D. một nửa giá trị của tổng hai điện trở. Câu 97: (Chương 1/bài 5/ mức 2) Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau có điện trở Rtđ = 3Ω. Biết R1= 6Ω thì A. R2 = 2Ω. B. R2 = 6Ω. C. R2 = 9Ω. D. R2 = 18Ω. Câu 98: (Chương 1/bài 5/ mức 2)Mắc ba điện trở R1 = 2Ω, R2 = 3Ω, R3 = 6Ω song song với nhau vào mạch điện U = 6V. Cường độ dòng điện qua mạch chính là A. 1A. B. 2A. C. 3A. D. 6A. Câu 99: (Chương 1/bài 5/ mức 2)Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 5Ω, R2 = 10Ω mắc song song với nhau, cường độ dòng điện qua R2 là 2A. Cường độ dòng điện ở mạch chính là giá trị nào trong các giá trị A. I = 4A. B. I = 6A. C. I = 8A. D. I = 10A. Câu 100: (Chương 1/bài 5/ mức 2)Hai điện trở R1 = 8Ω, R2 = 2Ω mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 3,2V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính A. 1A. B. 1,5A. C. 2,0A. D. 2,5A. Câu 101: (Chương 1/bài 5/ mức 2)Cho mạch điện gồm ba điện trở R1 = 25Ω, R2 = R3 = 50Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của đoạn mạch là giá trị nào trong các giá trị A. Rtđ = 12,5Ω. B. Rtđ = 250Ω. C. Rtđ = 50Ω. D. Rtđ = 75Ω. Câu 102: (Chương 1/bài 5/ mức 2)Giữa 2 điểm A,B của một mạch điện có hiệu điện thế không đổi U=24V, người ta mắc song song 2 dây điện trở R1 = 10Ω và R2= 40Ω. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở R1 , R2 là: A. I1 = 2,4A; I2 = 0,6A. B. I1 = 0,9A; I2 = 0,6A. C. I1 = 2,4A; I2 = 2,4A. D. I1 = 0,8A; I2 = 0,4A. Câu 103: (Chương 1/bài 5/ mức 2)Giữa 2 điểm A,B của một mạch điện có hiệu điện thế không đổi U=24V, người ta mắc song song 2 dây điện trở R1 = 10Ω và R2= 15Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở lần lượt A. U1 = 2,4V; U2 = 1,6V. B. U1 = 24V; U2 = 24V. C. U1 = 12V; U2 = 12V. D. U1 = 4V; U2 = 20V. Câu 104: (Chương 1/bài 5/ mức 2)Cho hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở lần lượt là I1 = 3A; I2 = 1A. Biết điện trở R1 = 6Ω. Điện trở R2 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị A. R2 = 6Ω. B. R2 = 12Ω. C. R2 = 18Ω. D. R2 = 24Ω. Câu 105: (Chương 1/bài 5/ mức 2)Điện trở tương đương (Rtđ) của n điện trở bằng nhau mắc song song được xác định bởi biểu thức: R A. Rtđ = nR. B. Rtđ = 2nR. C. Rtđ = . D. Rtđ = . n Câu 106: (Chương 1/bài 5/ mức 2)Giữa 2 điểm A,B của một mạch điện, hiệu điện thế luôn luôn không đổi, người ta mắc song song hai điện trở R1 và R2. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 4A; Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở có thể nhận cặp giá trị A. I1 = 24A; I2 = 16A. B. I1 = 12A; I2 = 8A. C. I1 = 6A; I2 = 4A. D. I1 = 2,4A; I2 = 1,6A. Câu 107: (Chương 1/bài 5/ mức 3)Điện trở R1 = 30Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 2A, Điện trở R2 = 10Ω chịu được dòng điện lớn nhất là 1A. Đoạn mạch gồm R1 và R2 mắc song song chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu đoạn mạch này là:
- A. U= 10V. B. U= 15V. C. U= 40V. D. U= 60V. Câu 112: (Chương 1/bài 7-8/ mức 1)Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào những yếu tố nào, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng ? A. Điện trở dây dẫn chỉ phụ thuộc vào chất liệu làm dây. B. Điện trở dây dẫn chỉ phụ thuộc chiều dài dây dẫn và tiết diện dây dẫn. C. Điện trở dây dẫn phụ thuộc hoặc chiều dài hoặc tiết diện hoặc chất liệu làm dây. D. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vừa chiều dài dây dẫn vừa tiết diện vừa chất liệu làm dây. Câu 113: (Chương 1/bài 7-8/ mức 1)Hai đọan dây bằng nhôm, cùng tiết diện có chiều dài và điện trở tương ứng là l1, R1 và l2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng? R1 l1 l2.l2 A. R1R 2 = l1.l2 . B. = . C. R1.l1 = R 2.l2 . D. R1 = . R 2 l2 R 2 Câu 114: (Chương 1/bài 7-8 /mức 1)Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng? A. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn. B. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé. C. Tiết diện dây dẫn là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây. D. Tiết diện dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây. Câu 115: (Chương 1/bài 7-8/ mức 1)Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng? A. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn. B. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé. C. Dây dẫn càng dài thì dẫn điện càng tốt. D. Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây. Câu 116: (Chương 1/bài 7-8/ mức 1)Mắc một bóng đèn pin vào hai cực của một pin còn tốt bằng dây dẫn ngắn rồi sau đó bằng dây dẫn khá dài. Hỏi cường độ sáng của bóng đèn trong hai trường hợp như thế nào? Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau: A. Cả hai trường hợp cường độ sáng là như nhau. B. Trường hợp thứ nhất sáng yếu hơn trường hợp thứ hai. C. Trường hợp thứ nhất sáng mạnh hơn trường hợp thứ hai. D. Cả hai trường hợp đèn đều không sáng. Câu 117: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Một dây dẫn dài l và có điện trở R. Nếu cắt dây làm 5 phần bằng nhau thì điện trở R’ của mỗi phần là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng. R A. R’ = 5R. B. R' = . C. R' = R+5 . D. R' = R-5 . 5 Câu 118: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Hai dây dẫn bằng nhôm có cùng tiết diện một dây dài 3m có R1 điện trở R1 và dây kia dài 9m có điện trở R2. Tỉ số điện trở tương ứng của hai dây dẫn là bao R 2 nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: R 1 R R 1 R A. 1 = . B. 1 = 3. C. 1 = . D. 1 = 9 . R 2 3 R 2 R 2 9 R 2 Câu 119: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Hai dây dẫn có cùng chiều dài làm bằng cùng một chất, dây thứ 2 2 nhất có tiết diện S1 = 0,3mm , dây thứ hai có tiết diện S2 = 1,5mm . Tìm điện trở dây thứ hai, biết điện trở dây thứ nhất là R1 = 45. Chọn kết quả đúng trong các kết quả A. R2 = 50. B. R2 = 40. C. R2 = 9. D. R2 = 225. Câu 120: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Một dây dẫn dài l và có điện trở là R. Nếu tăng chiều dài gấp 3 lần sẽ có điện trở R’ là bao nhiêu? R A. R ' = 3R . B. R ' = . C. R ' = R + 3 . D. R ' = R - 3 . 3 Câu hỏi ôn vật lí 9 tuần 2
- Câu 121: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Hai dây dẫn bằng đồng cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3 và 4. Dây thứ nhất có chiều dài 30m. Hỏi chiều dài của dây thứ hai? A. 25m. B. 35m. C. 40m. D. 45m. Câu 122: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Hai dây bằng đồng có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 2 2 S1=5mm và có điện trở R1 = 8,5. Dây thứ hai có tiết diện S2 = 0,5mm thì điện trở R2 là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng. A. R2 = 85. B. R2 = 0,85. C. R2 = 3,5. D. R2 = 13,5 Câu 123: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Hai đoạn dây bằng đồng cùng chiều dài có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây đúng? S1 S2 R1S2 A. S1R1 = S2R 2 . B. = . C. R1R 2 = S1S2 . D. S1 = . R1 R 2 R 2 Câu 124: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Hai dây nhôm có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện R 2mm2, dây thứ hai có tiết diện 6mm2. Tỉ số điện trở tương ứng 1 của hai dây là bao nhiêu ? Chọn R 2 kết quả đúng. R R R R A. 1 = 3 . B. 1 = 12 . C. 1 = 8 . D. 1 = 4 . R 2 R 2 R 2 R 2 Câu 125: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Chọn hệ thức đúng với hai dây dẫn đồng chất R l S R l S R l S R l S A. 1 = 1 . 2 . B. 1 = 1 . 1 . C. 1 = 1 + 1 . D. 1 = 1 - 1 . R 2 l2 S1 R 2 l2 S2 R 2 l2 S2 R 2 l2 S2 Câu 126: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Một dây dẫn tiết diện S và có điện trở R. Nếu tăng tiết diện dây lên 5 lần thì điện trở R’ là: R A. R ' = 5R . B. R ' = . C. R ' = R+5 . D. R ' = R - 5 . 5 Câu 127: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Hai dây dẫn bằng Nikêlin có chiều dài bằng nhau, dây thứ nhất S1 có điện trở R1=5, dây thứ hai có điện trở R2 = 15. Tỉ số là S2 S S S S 1 A. 1 = 20 . B. 1 = 10 . C. 1 = 3 . D. 1 = . S2 S2 S2 S2 3 Câu 128: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2) Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu. Dây thứ nhất dài l1 = 5m có điện trở 10. Dây thứ hai có điện trở 25 thì chiều dài của nó A. l2 = 15m. B. l2 = 20m. C. l2 = 10m. D. l2 = 12,5m. Câu 129: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Hai dây đồng tiết diện bằng nhau, chiều dài dây thứ nhất là 2cm, dây thứ hai là 8cm. Biết dây thứ nhất có điện trở là 0,5. Điện trở dây thứ hai là A. R2 = 16. B. R2 = 10. C. R2 = 6. D. R2 = 2. Câu 130: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Hai dây đồng có cùng tiết diện, chiều dài của dây thứ nhất là 6m, dây thứ hai 10m. So sánh điện trở của hai dây. Chọn kết quả đúng. 5 3 A. R = R . B. R = R . C. R = 15R . D. R = 8R . 1 3 2 1 5 2 1 2 1 2 Câu 131: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Hai dây nhôm có chiều dài bằng nhau. Dây thứ nhất có tiết diện 1,8mm2 điện trở 10. Dây thứ hai có điện trở 20 thì tiết diện dây thứ hai là 2 2 2 2 A. S2 = 3,8mm . B. S2 = 1,8mm . C. S2 = 0,9mm . D. S2 = 3,6mm . Câu 132: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Có hai dây dẫn cùng chất, dây thứ nhất dài l1 = 200m, tiết diện 2 2 S1 = 1mm thì có điện trở R1 = 5,6. Dây thứ hai có tiết diện S2 = 2mm và điện trở R2 = 16,8 thì có chiều dài l2 là A. l2 = 1200m . B. l2 = 1000m . C. l2 = 800m . D. l2 = 600m .
- Câu 133: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)So sánh chiều dài của hai dây nhôm có điện trở bằng nhau, tiết diện dây thứ nhất 2mm2, dây thứ hai 16mm2. Chọn kết quả đúng l A. l = 8l . B. l = 1 . C. l = 2.l . D. l = 16.l . 2 1 2 8 2 1 2 1 Câu 134: (Chương 1/bài 7-8/ mức 2)Hai dây nhôm có cùng chiều dài, tiết diện dây thứ nhất 2mm2 có điện trở là 4, tiết diện dây thứ hai 8mm2. Điện trở dây thứ hai A. R 2 = 16Ω . B. R 2 = 10Ω . C. R 2 = 1Ω . D. R 2 = 6Ω . Câu 151: (Chương 1/bài 9/ mức 1)Điện trở suất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: Bạc, đồng, nhôm, Vonfam. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Vonfam. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng. Câu 152: (Chương 1/bài 9/ mức 1)Điện trở suất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: Bạc, đồng, nhôm, sắt. Kim loại nào dẫn điện kém nhất? A. Sắt. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng. Câu 153: (Chương 1/bài 9/ mức 1)Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức S S l l A. R= ρ . B. R = . C. R = . D. R = ρ . l ρ.l ρ.S S Câu 154: (Chương 1/bài 9/ mức 1)Điện trở suất của một vật liệu có giá trị bằng điện trở của một dây dẫn hình trụ làm bằng vật liệu đó, có: A.Chiều dài 1 m tiết diện đều 1cm2 . B. Chiều dài 1m tiết diện đều 1m2. C. Chiều dài 1m tiết diện đều 1mm2 . D. Chiều dài 1mm tiết diện đều 1mm2. Câu 155: (Chương 1/bài 9/ mức 1)Đại lượng nào đặt trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn? A. Điện trở suất. B. Điện trở. C. Chiều dài. D. Tiết diện. Câu 156: (Chương 1/bài 9/ mức 1)Đơn vị điện trở suất là: A. Ôm trên mét (/m). B. Ôm mét (.m). C. Mét trên ôm ( m/). D. Ôm (). l Câu 157: (Chương 1/bài 9/ mức 1)Từ công thức tính điện trở: R = ρ , có thể tính chiều dài dây dẫn S bằng công thức: R RS S A. l . B. l = . C. l = . D. l = RS. S R l Câu 158: (Chương 1/bài 9/ mức 1)Từ công thức tính điện trở: R = ρ , có thể tính tiết diện dây dẫn S bằng công thức: l R R A. S = ρ . B. S = ρ . C. S = l . D. S = lρR . R l ρ l Câu 159: (Chương 1/bài 9/ mức 1)Từ công thức tính điện trở: R = ρ , có thể tính điện trở suất của S một dây dẫn bằng công thức: l S S A. ρ=RSl . B. ρ=R . C. ρ=R . D. ρ=l . S l R Câu 160: (Chương 1/bài 9/ mức 2)Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì phải tiến hành thí nghiệm đo điện trở các dây dẫn có A. cùng chiều dài, cùng vật liệu nhưng có tiết diện khác nhau. B. cùng chiều dài, cùng tiết diện nhưng có vật liệu khác nhau. C. cùng tiết diện, cùng vật liệu nhưng có chiều dài khác nhau. D. cùng chiều dài, cùng tiết diện và cùng vật liệu. Câu 161: (Chương 1/bài 9/ mức 2)Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 2 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở suất của dây dẫn sẽ
- A. giảm 16 lần. B. tăng 16 lần. C. không đổi. D. tăng 8 lần. Câu 162: (Chương 1/bài 9/ mức 2)Nhận định nào sau đây là không đúng. Để giảm điện trở của dây dẫn người ta A. giảm tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ. B. dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ. C. tăng tiết diện của dây dẫn và dùng vật liệu có điện trở suất nhỏ. D. tăng tiết diện của dây dẫn. Câu 163: (Chương 1/bài 9/ mức 2)Địên trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn vì A. các dây dẫn cùng chiều dài, cùng tiết diện, được làm từ các vật liệu khác nhau thì có điện trở khác nhau. B. các dây dẫn cùng chiều dài,cùng chất, có tiết diện khác nhau thì có điện trở khác nhau. C. các dây dẫn cùng tiết diện, được làm từ các vật liệu khác nhau thì có điện trở khác nhau. D. mọi dây dẫn khác nhau đều có điện trở khác nhau. Câu 164: (Chương 1/bài 9/ mức 2)Nhận định nào sau đây là đúng: A. Bạc có điện trở suất rất nhỏ, nên nó dẫn điện kém. B. Mọi vật liệu dẫn điện đều có điện trở suất bằng nhau. C. Constantan có điện trở suất lớn nên thường dùng làm dây dẫn. D. Các vật liệu dẫn điện khác nhau có giá trị điện trở suất khác nhau. Câu 165: (Chương 1/bài 9/ mức 2)Người ta đo điện trở của một dây đồng và một dây vofram, có cùng chiều dài và tiết diện. Điện trở của chúng lần lượt là: R1 = 3,4, R2 = 11. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Vonfram dẫn điện tốt hơn đồng. B. Đồng có điện trở suất lớn hơn vonfram. C. Đồng có điện trở suất nhỏ hơn vonfram vì R1 nhỏ hơn R2. D. Đồng có điện trở suất nhỏ hơn vonfram và nó sẽ dẫn điện kém hơn. Câu 166: (Chương 1/bài 9/ mức 2) Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100m, tiết diện S =10- 6m2, điện trở suất = 1,7.10-8 m. Điện trở của dây là: A. 1,7.10-8 . B. 1,7. C. 1,7. 10-6 . D. 1,7.10-2. Câu 177: (Chương 1/bài 10/ mức 1)Biến trở là một thiết bị có thể điều chỉnh A. chiều dòng điện trong mạch. B. cường độ dòng điện trong mạch. C. đường kính dây dẫn của biến trở. D. tiết diện dây dẫn của biến trở. Câu 178: (Chương 1/bài 10/ mức 1)Khi dịch chuyển con chạy của biến trở, ta có thể làm thay đổi A. tiết diện dây dẫn của biến trở. B. điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở. C. chiều dài dây dẫn của biến trở. D. chiều dòng điện chạy qua biến trở. Câu 179: (Chương 1/bài 10/ mức 1)Nhận định nào sau đây không đúng? A. Biến trở có thể làm cho một bóng đèn trong mạch điện có độ sáng tăng dần lên. B. Biến trở có thể điều chỉnh âm lượng của máy thu thanh. C. Biến trở con chạy được quấn bằng dây có điện trở suất nhỏ. D. Biến trở có thể làm cho một bóng đèn trong mạch điện có độ sáng giảm dần. Câu 180: (Chương 1/bài 10/ mức 1)Các điện trở dùng trong kĩ thuật ( các mạch điện của rađio, tivi) A. có kích thước lớn để có trị số lớn. B. được chế tạo bằng một lớp than mỏng phủ ngoài một lõi cách điện. C. có trị số được thể hiện bằng năm vòng màu sơn trên điện trở. D. có kích thước rất nhỏ nên có trị số rất nhỏ. Câu hỏi ôn vật lí 9 tuần 3 Câu 181: (Chương 1/bài 10/ mức 1)Biến trở hoạt động dựa trên tính chất nào của dây dẫn? A. Điện trở của dây dẫn phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn. B. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây dẫn.
- C. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. D. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ nghịch với đường kính dây dẫn. Câu 182: (Chương 1/bài 10/ mức 1)Trên một biến trở có ghi (50 - 2,5 A). Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây cố định của biến trở là A. U = 125 V. B. U = 52,5V. C. U = 20V. D. U = 47,5V. Câu 183: (Chương 1/bài 10/ mức 1)Trên một biến trở con chạy có ghi: 20 - 2A . Ý nghĩa của những số đó là gì? A. 20 là điện trở lớn nhất của biến trở; 2A là cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu được. B. 20 là điện trở lớn nhất của biến trở; 2A là cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu được. C. 20 là điện trở nhỏ nhất của biến trở; 2A là cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu được. D. 20 là điện trở nhỏ nhất của biến trở; 2A là cường độ dòng điện nhỏ nhất mà biến trở chịu được. Câu 184: (Chương 1/bài 10/ mức 2)Cho mạch điện như hình vẽ, U không đổi. Để đèn sáng mạnh hơn thì phải dịch chuyển con chạy C về phía A. gần M, để chiều dài dây dẫn của biến trở giảm. B. gần M, để chiều dài phần dây dẫn có dòng điện chạy qua giảm. C. gần M, để hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở tăng. D. gần M, để hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn và hai đầu biến trở cùng tăng. Câu 185: (Chương 1/bài 10/ mức 2)Mắc nối tiếp biến trở con chạy vào mạch điện bằng hai trong ba chốt A, B và N trên biến trở. Giải thích nào sau đây là đúng? A. Chốt A và B, khi đó biến trở có thể làm thay đổi chiều dài phần dây dẫn có dòng điện chạy qua. B. Chốt A và N, khi đó biến trở có thể làm thay đổi chiều dài dây dẫn của biến trở. C. Chốt B và N, khi đó biến trở có thể làm thay đổi chiều dài phần dây dẫn có dòng điện chạy qua. D. Chốt A và N hoặc chốt B và N, khi đó biến trở có thể làm thay đổi chiều dài dây dẫn của biến trở. Câu 186: (Chương 1/bài 10/ mức 2)Mắc biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 20 vào một mạch điện. Điều chỉnh biến trở để điện trở của nó có giá trị 6 , khi đó dòng điện chạy qua bao nhiêu phần trăm (%) tổng số vòng dây của biến trở? A. 30%. B. 70%. C. 35%. D. 33,3%. Câu 187: (Chương 1/bài 10/ mức 2)Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 20 . Điều chỉnh để dòng điện chạy qua 40% số vòng dây của biến trở thì giá trị của biến trở khi đó là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu192: (Chương 1/bài 12/ mức 1)Công suất điện cho biết : A. Công của dòng điện trong thời gian t. B. Năng lượng của dòng điện. C. Lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện. Câu 193: (Chương 1/bài 12/ mức 1)Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. 2 U U 2 A. P = U.I. B. P = . C. P = . D. P = I .R . I R Câu 194: (Chương 1/bài 12/ mức 1)Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút . C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức. Câu 195: (Chương 1/bài 12/ mức 1)Đơn vị của công suất là: A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Oát (W) D. Jun (J) Câu 196: (Chương 1/bài 12/ mức 1)Một bóng đèn có ghi (220V - 75W). Công suất điện của bóng đèn bằng 75W nếu bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế. A. nhỏ hơn 220V B. lớn hơn 220V C. bằng 220V D. bằng 110V Câu 197: (Chương 1/bài 12/ mức 1)Trong các loại thiết bị sau, thiết bị ( linh kiện ) nào có công suất nhỏ nhất? A. Đèn LED. B. Đèn pha ôtô. C. Đèn pin. D. Đèn điện chiếu sáng.
- Câu 198: (Chương 1/bài 12/ mức 2)Chọn câu phát biểu sai trong các câu phát biểu sau khi nói về công suất của dòng điện? A. Đơn vị của công suất là Oát, kí hiệu là W. B. P = U.I là công thức tính công suất của dòng điện trong một đoạn mạch C. 1 Oát là công suất của một dòng điện chạy giữa hai điểm có hiệu điện thế 1 vôn. D. P = I 2 R là công thức tính công suất của dòng điện qua điện trở R . Câu 199: (Chương 1/bài 12/ mức 2)Trên một bếp điện có ghi (220V – 1000W). Phát biểu nào sau đây sai? A. 220V là hiệu điện thế định mức của bếp điện. B. 220V là hiệu điện thế lớn nhất, không nên sử dụng bếp ở hiệu điện thế này. C. 1000W là công suất định mức của bếp điện. D. Khi bếp sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì công suất tiêu thụ của bếp là 1000W. Câu 200: (Chương 1/bài 12/ mức 2)Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 3V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,2A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là A. 0,6 J B. 0,6W C. 15W D. 2,8W. Câu 201: (Chương 1/bài 12/ mức 2)Một bếp điện có điện trở 44 được mắc vào hiệu điện thế 220V, công suất tiêu thụ của bếp là A. 176W. B. 9680W. C. 264W. D. 1100W. Câu 202: (Chương 1/bài 12/ mức 2)Khi mắc một điện trở R = 20 vào mạch điện thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5 A. Công suất tiêu thụ của điện trở này là: A. 5W. B. 10W. C. 40W. D. 0,5W. Câu 203: (Chương 1/bài 12/ mức 2)Trên bóng đèn có ghi (6V - 3W). Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là A. 0,5A. B. 3A. C. 2A. D. 18A. Câu 204: (Chương 1/bài 12/ mức 2)Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W, điện trở của nó là . A. 0,5 . B. 27,5. C. 2. D. 220. Câu 205: (Chương 1/bài 12/ mức 2)Một người mắc một bóng đèn dây tóc loại 110V – 55W vào mạng điện 220V. Hiện tượng nào sau đây xảy ra? A. Đèn sáng bình thường. B. Đèn không hoạt động. C. Đèn ban đầu sáng yếu, sau đó sáng bình thường. D. Đèn ban đầu sáng mạnh sau đó bị hỏng. Câu 206: (Chương 1/bài 12/ mức 2)Cho hai bóng đèn: bóng 1 loại 220V - 40W và bóng 2 loại 220V - 60W. Tổng công suất điện của hai bóng đèn bằng 100W trong trường hợp nào dưới đây? A. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 220V. B. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 220V. C. Mắc nối tiếp hai bóng trên vào nguồn điện 110V. D. Mắc song song hai bóng trên vào nguồn điện 110V. Câu 207: (Chương 1/bài 12/ mức 2)Một bóng đèn có công suất định mức 110W và cường độ dòng điện định mức 0,5A. Để đèn sáng bình thường ta mắc nó vào hiệu điện thế. A. 110V. B. 120V. C. 220V. D. 240V. Câu 208: (Chương 1/bài 12/ mức 2)Trên một bóng đèn có ghi (12V– 6W) . Chọn câu phát biểu đúng A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A. B. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 0,5A. C. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn sáng được là 2A.. D. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A. Câu 209: (Chương 1/bài 12/ mức 2)Cho ba bóng đèn cùng loại mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của các đèn là + U _ đúng? A. Đèn 1 sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn 3 tối nhất. B. Các đèn sáng như nhau. 1 2 3 C. Đèn 3 sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn 1 tối nhất D. Đèn 1 và 3 sáng như nhau. Đèn 2 tối hơn. Câu 223: (Chương 1/bài 13/ mức 1) Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng? A. Jun (J). B. Niuton (N).
- C. Kilôoat giờ (kWh). D. Oat giây (Ws). Câu 224: (Chương 1/bài 13/ mức 1)Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết A.thời gian sử dụng điện của gia đình. B. công suất điện mà gia đình sử dụng. C. điện năng mà gia đình đã sử dụng. D. số kilôoat trên giờ (kW/h) mà gia đình đã sử dụng. Câu 225: (Chương 1/bài 13/ mức 1)Công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là A. số đo lượng điện năng trong đoạn mạch đó. B. số đo lượng điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác. C. số đo lượng điện năng có ích trong đoạn mạch đó. D. số đo thời gian sử dụng điện của đoạn mạch đó. Câu 226: (Chương 1/bài 13/ mức 1)Hiệu suất sử dụng điện năng là A. tỉ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và phần năng lượng hao phí do tỏa nhiệt. B. tỉ số giữa phần năng lượng hao phí được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng sử dụng. C. tỉ số giữa phần năng lượng có ích được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ điện năng sử dụng. D. tỉ số giữa phần năng lượng hao phí được chuyển hóa từ điện năng và toàn bộ các dạng năng lượng khác. Câu 227: (Chương 1/bài 13/ mức 1)Điện năng chuyển hóa chủ yếu thành nhiệt năng trong hoạt động của các dụng cụ và thiết bị điện nào sau đây? A. Máy khoan, máy bơm nước, nồi cơm điện. B. Máy sấy tóc, máy bơm nước, máy khoan. C. Mỏ hàn, bàn là điện, máy xay sinh tố. D. Mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là điện. Câu 228: (Chương 1/bài 13/ mức 1)Trong quạt điện, điện năng được chuyển hóa thành A. nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. B. cơ năng và năng lượng ánh sáng. C. cơ năng và hóa năng. D. cơ năng và nhiệt năng. Câu 229: (Chương 1/bài 13/ mức 1)Trong nồi cơm điện, điện năng được chuyển hóa thành A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. năng lượng ánh sáng. Câu 230: (Chương 1/bài 13/ mức 1)Lượng điện năng sử dụng được đo bằng A. vôn kế. B. ampe kế. C. ôm kế. D. công tơ điện. Câu 231: (Chương 1/bài 13/ mức 2)Một bếp điện ghi (220V- 1000W). Điện năng tiêu thụ của bếp khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức trong 2 giờ là A. 2000W. B. 2kWh. C. 2000J. D. 720kJ. Câu 232: (Chương 1/bài 13/ mức 2)Một bóng đèn được mắc vào nguồn có hiệu điện thế 12V,công của dòng điện sản ra trong 1 giây trên dây tóc của đèn là 6J thì điện trở của nó là A. 12. B. 24. C. 36. D. 48. Câu 233: (Chương 1/bài 13/ mức 2)Một bóng đèn có dòng điện chạy qua là 0,5A khi nối với nguồn 120V. Năng lượng mà nguồn cung cấp cho đèn trong 5 phút là A. 300J. B. 9000J. C. 18000J. D. 180000J. Câu 234: (Chương 1/bài 13/ mức 2)Một bóng đèn được nối với nguồn 120V. Năng lượng mà nguồn cung cấp cho đèn trong 1 phút là 1800J. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là A. 0.25A. B. 0,5A. C. 0,75A. D. 1A Câu 235: (Chương 1/bài 13/ mức 2)Một bếp điện có công suất 1000W, hoạt động trong thời gian 1 giờ. Điện năng tiêu thụ của bếp là A. 3,6.105J. B. 3,6.106J. C. 3,6.108J. D. 3,6. 109J. Câu 247: (Chương 1/bài 16/ mức 1) Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. cơ năng. B. hoá năng. C. nhiệt năng. D. năng lượng ánh sáng. Câu 248: (Chương 1/bài 16/ mức 1) Dụng cụ, thiết bị điện hoạt động dựa trên hiệu ứng Jun-Lenxơ là A. chuông điện. B. bếp điện. C. quạt điện. D. đèn LED. Câu 249: (Chương 1/bài 16/ mức 1) Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ là A. Q = I².R.t B. Q = I.R².t C. Q = I.R.t D. Q = I².R².t Câu 250: (Chương 1/bài 16/ mức 1)Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ trong đó nhiệt lượng Q đo bằng calo là A. Q = 0,24I²Rt B. Q = 0,24IR²t C. Q = 0,024 I²Rt D. Q = I²Rt
- Câu hỏi ôn vật lí 9 tuần 4 Câu 251: (Chương 1/bài 16/ mức 1)Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với thời gian dòng điện chạy qua, tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn. C. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. Câu 252: (Chương 1/bài 16/ mức 1)Cho dòng điện không đổi đi qua một dây dẫn. Thời gian dòng điện qua dây dẫn tăng lên 2 lần, 3 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn A. tăng lên 2 lần, 3 lần. B. tăng lên 2 lần, 6 lần. C. tăng lên 2 lần, 9 lần. D. tăng lên 4 lần, 9 lần. Câu 253: (Chương 1/bài 16/ mức 2)Đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp, mối quan hệ giữa nhiệt lượng toả ra trên mỗi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn bởi biểu thức Q R Q R A. 1 1 B. 1 2 Q 2 R 2 Q2 R1 Q I Q I C. 1 1 D. 1 2 Q 2 I 2 Q 2 I1 Câu 254: (Chương 1/bài 16/ mức 2)Nếu đồng thời tăng cường độ dòng điện và thời gian dòng điện qua một dây dẫn lên 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 8 lần. D. tăng 16 lần. Câu 255: (Chương 1/bài 16/ mức 2)Khi tăng cường độ dòng điện qua một bình nhiệt lượng kế lên 3 lần (bỏ qua sự hấp thụ nhiệt lượng của bình) thì độ tăng nhiệt độ của nước trong bình sẽ A. tăng lên 3 lần. B. tăng lên 6 lần. C. tăng lên 9 lần. D. tăng lên 12 lần. Câu 256: (Chương 1/bài 16/ mức 2)Hai dây dẫn bằng Nikêlin có cùng chiều dài, mắc nối tiếp nhau. Dây (I) có tiết diện 1mm2, dây (II) có tiết diện 2mm2. Khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch này trong cùng một khoảng thời gian thì A. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn hơn trên dây (II). B. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) nhỏ hơn trên dây (II). C. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) bằng trên dây (II). D. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn gấp 4 lần trên dây (II). Câu 257: (Chương 1/bài 16/ mức 2)Hai dây dẫn bằng Nikêlin có cùng tiết diện, mắc song song nhau. Dây (I) dài 1m, dây (II) dài 2m. Khi đặt một hiệu điện thế U không đổi vào hai đầu đoạn mạch này, trong cùng một khoảng thời gian thì A. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn hơn trên dây (II). B. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) nhỏ hơn trên dây (II). C. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) bằng trên dây (II). D. nhiệt lượng tỏa ra trên dây (I) lớn gấp 4 lần trên dây (II). Câu 258: (Chương 1/bài 16/ mức 2)Nếu tăng cường độ dòng điện qua một dây dẫn ( có điện trở không đổi) lên 3 lần mà muốn nhiệt lượng tỏa ra trên dây đó không đổi thì phải giảm thời gian dòng điện qua dây A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 12 lần. Câu 259: (Chương 1/bài 16/ mức 2)Nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở 20 khi có dòng điện 2A chạy qua trong 30 s là A. 1200J B. 2400J C. 120J D. 240J Câu 260: (Chương 1/bài 16/ mức 2)Nhiệt lượng tỏa ra trên một điện trở 20 khi có dòng điện 2A chạy qua trong 30 s là A. 576 cal B. 288 cal C. 28,8 cal D. 57,6 cal Câu 271: (Chương 1/bài 19/ mức 1)Dùng dây dẫn nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện với đất sẽ đảm bảo an toàn vì: A. luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này xuống đất.
- B. dòng điện không chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này. C. hiệu điện thế luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị hoạt động bình thường. D. nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vào vỏ kim loại thì cường độ dòng điện này rất nhỏ. Câu 272: (Chương 1/bài 19/ mức 1)Cần phải sử dụng tiết kiệm điện năng vì A. dùng nhiều điện dễ gây ô nhiễm môi trường. B. dùng nhiều điện dễ gây tai nạn nguy hiểm đến tính mạng con người. C. sẽ giảm bớt chi phí cho gia đình và dành nhiều điện năng cho sản xuất. D. dùng nhiều điện thì tổn hao càng lớn và càng tốn kém. Câu 273: (Chương 1/bài 19/ mức 1)Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng đèn bàn công suất lớn. B. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết. C. Không tắt quạt khi ra khỏi phòng làm việc. D. Bật tất cả các đèn trong nhà. Câu 274: (Chương 1/bài 19/ mức 1)Đèn nào sau đây, tiêu hao ít điện năng nhất? A. 110V – 75W B. 110V – 100W C. 220V – 20W D. 220V – 40W Câu 275: (Chương 1/bài 19/ mức 1)Những dụng cụ nào dưới đây có tác dụng bảo vệ mạch điện khi sử dụng? A. Công tơ điện. B. Ổn áp. C. Công tắc. D. Cầu chì. Câu 276: (Chương 1/bài 19/ mức 2)Khi thay đèn dây tóc (220V – 75W) bằng đèn compăc (220V – 15W), lượng điện năng tiêu thụ giảm: A. 60 lần. B. 75 lần. C. 15 lần. D. 5 lần. Câu 277: (Chương 1/bài 19/ mức 2)Để đảm bảo an toàn cho các thiết bị người ta thường mắc nối tiếp cầu chì với dụng cụ hay thiết bị điện. Chọn cầu chì nào dưới đây thích hợp với bếp điện loại 220V – 1000W ? A. Cầu chì loại 0,2A. B. Cầu chì loại 5A. C. Cầu chì loại 44A. D. Cầu chì loại 220A. Câu 279: (Chương 2/bài 21/ mức 1) Nam châm vĩnh cửu có thể hút được các vật nào sau đây? A. Sắt, đồng, bạc. B. Sắt, nhôm, vàng. C. Sắt, thép, niken. D. Nhôm, đồng, chì. Câu 280: (Chương 2/bài 21/ mức 1)Bình thường kim nam châm luôn chỉ hướng A. Bắc - Nam. B. Đông - Nam. C. Tây - Bắc. D. Tây - Nam. Câu 281: (Chương 2/bài 21/ mức 1) Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về nam châm? A. Nam châm luôn có hai từ cực Bắc và Nam. B. Nam châm có tính hút được sắt, niken. C. Mọi chỗ trên nam châm đều hút sắt mạnh như nhau. D. Khi bẻ đôi một nam châm, ta được hai nam châm mới. Câu 282: (Chương 2/bài 21/ mức 2) Tương tác giữa hai nam châm: A. các từ cực cùng tên thì hút nhau; các cực khác tên thì đẩy nhau. B. các từ cực cùng tên thì đẩy nhau; các cực khác tên thì hút nhau. C. các từ cực cùng tên không hút nhau cũng không đẩy nhau; các cực khác tên thì đẩy nhau. D. các từ cực cùng tên thì hút nhau; các cực khác tên không hút nhau cũng không đẩy nhau. Câu 283: (Chương 2/bài 21/ mức 2)Nam châm hình chữ U hút các vật bằng sắt, thép mạnh nhất ở A. phần cong của nam châm. B. phần thẳng của nam châm. C. hai từ cực của nam châm. D. từ cực Bắc của nam châm. Câu 284: (Chương 2/bài 21/ mức 2)Một thanh nam châm thẳng được cưa ra làm nhiều đoạn ngắn. Chúng sẽ trở thành A. những nam châm nhỏ, mỗi nam châm nhỏ chỉ có một từ cực . B. những thanh nam châm nhỏ, mỗi nam châm nhỏ có đầy đủ hai từ cực . C. những thanh kim loại nhỏ không có từ tính. D. những thanh hợp kim nhỏ không có từ tính. Câu 285: (Chương 2/bài 22/ mức 1)Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện gây ra từ trường. B. Các hạt mang điện tích tạo ra từ trường. C. Các vật nhiễm điện tạo ra từ trường. D. Các dây dẫn tạo ra từ trường. Câu 286: (Chương 2/bài 22/ mức 1)Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh một nam châm. B. Xung quanh một dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Xung quanh điện tích đứng yên.
- D. Mọi nơi trên Trái Đất. Câu 287: (Chương 2/bài 22/ mức 1)Dưới tác dụng từ trường của trái đất: A. Kim nam châm chỉ hướng Bắc – Nam. B. Hai nam châm đặt gần nhau, chúng sẽ hút nhau. C. Hai nam châm đặt gần nhau, chúng sẽ đẩy nhau. D. Nam châm luôn hút được sắt. Câu 288: (Chương 2/bài 22/ mức 2)Một kim nam châm được đặt tự do trên trục thẳng đứng. Đưa nó đến các vị trí khác nhau xung quanh dây dẫn có dòng điện. Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm. A. Kim nam châm lệch khỏi hướng Nam - Bắc. B. Kim nam châm luôn chỉ hướng Nam- Bắc. C. Kim nam châm không thay đổi hướng. D. Kim nam châm mất từ tính. Câu 289: (Chương 2/bài 22/ mức 2) Nếu có một kim nam châm và một trục nhọn thẳng đứng, thì em làm cách nào để phát hiện ra trong dây dẫn AB có dòng điện hay không? Chọn phương án đúng trong các phương án sau. A. Đưa kim nam châm lên trục nhọn rồi đặt ra xa dây dẫn AB. B. Đưa kim nam châm đặt trên trục nhọn rồi đặt lại gần dây dẫn AB xem nó có bị lệch khỏi hướng ban đầu không. C. Đặt dây dẫn vuông góc với kim nam châm xem kim nam châm có bị lệch không. D. Chỉ đưa trục nhọn đến gần dây dẫn xem trục nhọn có bị phóng điện không. Câu 290: (Chương 2/bài 23/ mức 1) Điều nào sau đây là đúng khi nói về đường sức từ: A. Tại bất kỳ điểm nào trên đường sức từ, trục của kim nam châm cũng tiếp xúc với đường sức từ tại điểm đó. B. Với một nam châm, các đường sức từ cắt nhau. C. Chiều của đường sức từ hướng từ cực bắc sang cực nam của kim nam châm thử đặt trên đường sức từ đó. D. Bên ngoài một nam châm thì đường sức từ đi ra từ cực nam và đi vào cực bắc của nam châm đó. Câu 291: (Chương 2/bài 23/ mức 1)Đặt một số kim nam châm tự do trên một đường sức từ ( đường cong ) của một thanh nam châm thẳng. Trục của các kim nam châm A. sẽ song song nhau. B. gần nhau sẽ vuông góc với nhau. C. sẽ luôn nằm trên một đường thẳng. D. tiếp tuyến với đường sức từ tại điểm đó. Câu 292: (Chương 2/bài 23/ mức 1)Hãy chọn phương án đúng: Đường sức từ là những đường cong A. mà ở bên ngoài thanh nam châm, nó có chiều đi từ cực nam đến cực bắc. B. mà độ dày thưa được vẽ một cách tùy ý. C. mà không liền nét, nối từ cực nọ đến cực kia của nam châm. D. mà ở bên ngoài thanh nam châm, nó có chiều đi từ cực bắc đến cực nam. Câu 293: (Chương 2/bài 23/ mức 1)Qua hình ảnh của các đường sức từ ta có thể kết luận được độ mạnh yếu của từ trường dựa vào: A. Đường sức từ cong nhiều hay cong ít. B. Đường sức từ sắp xếp dày hay thưa. C. Đường sức từ to hay nhỏ. D. Số đường sức từ nhiều hay ít. Câu 294: (Chương 2/bài 23/ mức 2)Khi quan sát từ phổ bằng các mạt sắt trên tấm kính thì ta có thể xác định được: A.Vị trí của các cực trên nam châm. B.Tên của các cực trên nam châm. C.Vật liệu để chế tạo ra nam châm. D. Hướng của các đường sức từ của nam châm. Câu 295: (Chương 2/bài 23/ mức 2)Trong khoảng giữa hai từ cực nam châm hình chữ U thì từ phổ là A. những đường thẳng nối giữa hai từ cực. B. những đường cong nối giữa hai từ cực. C. những đường tròn bao quanh hai từ cực. D. những đường thẳng gần như song song. Câu 296: (Chương 2/bài 23/ mức 2)Đường sức từ của các thanh nam châm thẳng là A. các đường cong kín giữa hai đầu của các từ cực. B. các đường thẳng nối giữa các từ cực của các nam châm khác nhau. C. các đường tròn bao quanh đi qua hai đầu của từ cực. D. các đường tròn bao quanh các từ cực của nam châm. Câu 299: (Chương 2/bài 24/ mức 1)Qui tắc nắm tay phải dùng để A. xác định chiều của lực từ trong ống dây có dòng điện. B. xác định chiều của lực điện từ. C. xác định chiều của đường sức từ trong ống dây có dòng điện. D. xác định chiều của dòng điện.