Bài tập ôn tập Toán Lớp 7 - Tuần 1-4

docx 6 trang Hà Duyên 27/07/2025 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 7 - Tuần 1-4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_toan_lop_7_tuan_1_4.docx

Nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Toán Lớp 7 - Tuần 1-4

  1. 9 10 5 6 7 6 5 7 8 10 10 5 8 7 9 9 6 9 8 5 7 7 8 6 9 1 7 2 7 6 1. Dấu hiệu ở đây là gì ? 2. Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và nêu một vài nhận xét về dấu hiệu. Câu 8: Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh OE là tia phân giác của góc xOy Câu 9: Cho DABC có AB = AC ; D là điểm bất kì trên cạnh AB . Tia phân giác của góc A cắt cạnh DC ở M , cắt cạnh BC ở I a) Chứng minh CM = BM. b) Chứng minh AI là đường trung trực của đoạn thẳng BC . c) Từ D kẻ DH  BC H BC .Chứng minh B· AC 2 ·BDH . Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 3.1 2x 5 BÀI TẬP TOÁN 7 – TUẦN 3 Bài 1: Thực hiện phép tính: 1 3 13 1 5 3 2 1 4 8 a)   ; b) . c) 2 : 7 8 8 7 9 10 5 2 7 9 3 2 1 4 1 2 1 d) 64 12012 e) 9. : 0,5 1 ; 2 25 3 3 2 Bài 2: Tìm x, y biết: 1 3 11 5 a) 3: 2 : 6x b) .x 0,25 4 4 12 6 c) x 1 5 32 d) 3 2x 3 ( 3) Bài 3: Tìm x, y, z biết 2x = 3y = 6z và x + y + z = 1830 Bài 4: Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính các cạnh của tam giác biết chu vi của nó là 13,2 cm. Bài 5: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Liên Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9; 7; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Bài 6:Số học sinh khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 9; 8; 7. Biết rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 50 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối ? Bài 7: Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau:
  2. 8 9 10 9 9 10 8 7 9 9 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 10 7 9 9 9 8 7 10 9 9 b) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? c) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng c) Tìm mốt của dấu hiệu. Dựng biểu đồ đoạn thẳng. Bài 8: Điều tra tuổi nghề (Tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng có bảng số liệu sau: 7 7 8 7 8 8 6 4 5 4 8 8 3 6 7 6 5 7 7 3 6 4 4 6 6 8 6 6 8 8 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng c) Tìm mốt của dấu hiệu.Dựng biểu đồ đoạn thẳng. Bài 9: Cho ABC (AB < AC), gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MA= MD. a) Chứng minh: ABM = DCM. b) Chứng minh: AC // BD. c) Trên nửa mặt phẳng bờ AD không chứa điểm B vẽ tia Ax // BC. Trên tia Ax lấy điểm H sao cho AH = BC. Chứng minh: H, C, D thẳng hàng. Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Tính số đo của A· BC khi A· CB 400 . b) Chứng minh: AMB = EMC và AB // EC. c) Từ C kẻ đường thẳng (d) song song với AE. Kẻ EK vuông góc đường thẳng (d) tại K. Chứng minh: K· EC B· CA . Ôn Tập Toán 7 – Tuần 4 Bài 1: Thực hiện phép tính: 15 7 19 15 2 3 1 1 a) 1 b) (–2)3.( –0,25) : ( 2 1 ) 34 21 34 17 3 4 4 6 1 c) 932  d) 3,75 7,2 2,83,75 81 Bài 2: Tìm x, y biết: 4 1 a) x 0 5 7 x y b) và x y 99 2 5 c) ( 23 : 4 ). 2 (x+1) = 64 Bài 3: Tìm a, b, c biết :
  3. a b c a) và a 2b c 20 . 2 3 4 b) 2a = 5b = 3c, a + b – c = 44. Bài 4: Biểu diễn các điểm sau trên hệ trục tọa độ: 3 A(1; 2),B(0;2,5),C( 3; 1),C ;0 2 Bài 5: Vẽ các đồ thị hàm số y = 2x, y = -3x Bài 6: (1điểm) Ba bạn Bảo, Vệ, Biển góp tổng cộng được 120 ngàn đồng ủng hộ các học sinh ở đảo Trường Sa mua tập sách nhân dịp năm học mới. Hỏi mỗi bạn đã góp bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền ba bạn góp theo thứ tự tỉ lệ với 2; 1; 3. Bài 7: Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của học sinh lớp 7 trong một trường THCS cho bởi bảng sau: 6 5 8 2 10 3 5 9 5 6 7 8 6 7 4 5 6 10 8 4 9 9 8 4 3 7 8 9 7 3 8 10 7 6 5 7 9 8 6 2 d) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? e) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng c) Tìm mốt của dấu hiệu. Dựng biểu đồ đoạn thẳng. Bài 8: Khi điều tra về số con của một số hộ gia đình trong một thôn được cho bởi bảng sau: 2 1 0 3 4 2 1 3 2 2 1 2 0 4 2 1 2 3 0 1 2 0 2 3 2 2 1 0 2 3 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? b) Lập bảng tần số c) Tính số con trung bình trong mỗi hộ. Tìm Mốt của dấu hiệu. Bài 9: Cho tam giác ABC có Aµ 900 , trên cạnh CB lấy điểm D sao cho CD = CA. Tia phân giác của Cµ cắt AB tại E. a) Chứng minh ACE = DCE. So sánh các độ dài EA và ED. b) Chứng minh B· ED A· CB và tia phân giác của góc BED vuông góc với EC. Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có Bµ 600 . Vẽ AH  BC tại H. a) Tính số đo H· AB. b) Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = AH. Gọi I là trung điểm của cạnh HD. Chứng minh AHI = ADI. c) Tia AI cắt cạnh HC tại điểm K.
  4. Cm: AHK = ADK từ đó suy ra AB // KD. d) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = AH. Chứng minh H là trung điểm của BK và ba điểm D, K, E thẳng hàng. Bài 11: Cho hàm số y f x x 2 2. Tìm x, sao cho: f x 3.