Bài ôn tập Toán Lớp 6 - Tuần 1-4
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập Toán Lớp 6 - Tuần 1-4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_on_tap_toan_lop_6_tuan_1_4.docx
Nội dung tài liệu: Bài ôn tập Toán Lớp 6 - Tuần 1-4
- BÀI ÔN TẬP TOÁN 6 – TUẦN 3 THÁNG 2( 17/ 2- 22/2) Bài 21. Tính hợp lí: a) (-4).2.(-25).(-35) b) 17 + 23 – (-40) c) 37 – (3.52 – 5.42) d) –567 – (–113) + (–69) – (113 – 567) e) 15.(17 – 111) – 17.(222 + 15) f) 2011 + {743 – [2011 – (+257)]} Bài 22. Tìm số nguyên x: a) – 7 + 2x = – 37 – (–26) b) 23 (x 23) = 34 c) (3x + 9). (11 – x) = 0 d) 3. | x – 1| + 5 = 17 Bài 23. a) Tính giá trị của biểu thức (x – 3)(x + 5) khi x = -2 b) Tính nhanh: 191 + 192 +193 + 194 + 195 – 91 – 92 – 93 – 94 – 95 c) Tính tổng các số nguyên x, biết rằng -5 < x < 8. Bài 24. a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -27; 38; -45; 13; 0; 29; -33 b) Tìm: | 32|; |-10|; |0|; -|120| c) Viết tất cả các ước của -4 d) Viết 6 bội của -8 Bài 25. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể) a) 324 + [112 – (112 + 324) – 230] b) 53. (-15) + (-15) 47 c) 43. (53 – 81) + 53. (81 – 43) d) (192 – 37 + 85) – (85 + 192) Bài 26. Tìm số nguyên x biết: a) 2x 1 3 125 b) –2x – 8 = 72 c) 3. x 1 = 27 d) |-2x + 5| + 8 = 21 e) 12 x . x 3 0 Bài 27. Tính hợp lí a) (-37) + 14 + 26 + 37 f) (-12) + (-13) + 36 + (-11) b) (-24) + 6 + 10 + 24 g) -16 + 24 + 16 – 34
- c) 15 + 23 + (-25) + (-23) h) 25 + 37 – 48 – 25 – 37 d) 60 + 33 + (-50) + (-33) i) 2575 + 37 – 2576 – 29 e) (-16) + (-2019) + (-14) + 2019 k) 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 Bài 28. Bỏ ngoặc rồi tính a) 7264 - (1543 + 7264) e) (27 + 514) – (486 – 73) b) (144 – 97) – 144 f) (36 + 79) + (145 – 79 – 36) c) (-145) – (18 – 145) g) 10 – [12 – (- 59 - 1)] d) 1111 + (-111 + 37) h) (78 – 29 + 53) – (53 + 78) BÀI ÔN TẬP TOÁN 6 – TUẦN 4 THÁNG 2( 24/ 2- 29/2) Đề 1 Bài 1. Tính hợp lí a) (-37) + 14 + 26 + 37 b) (-24) + 6 + 10 + 24 c) 15 + 23 + (-25) + (-23) d) 60 + 33 + (-50) + (-33) Bài 2. Bỏ ngoặc rồi tính a) -7264 + (1543 + 7264) b) (144 – 97) – 144 c) (-145) – (18 – 145) d) 111 + (-11 + 27) Bài 3. Tính tổng các số nguyên x biết: a) -20 < x < 21 b) -18 ≤ x ≤ 17 Bài 4. Tính giá trị của biểu thức a) x + 8 – x – 22 với x = 2010 b) - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99 Bài 5. Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B , điểm I nằm giữa hai điểm O và B .giải thích tai sao a) O nằm giữa Avà I ? b) I nằm giữa A và B ? ĐỀ 2. Bài 1. Bỏ ngoặc rồi tính a) (27 + 514) – (486 – 73) b) (36 + 79) + (145 – 79 – 36) c) 10 – [120 – (- 9 - 1)] Bài 2. Tìm x a) -16 + 23 + x = - 16 b) 2x – 35 = 15 Bài 3. Tính hợp lí a) 35. 18 – 5. 7. 28 b) 45 – 5. (12 + 9) c) 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) Bài 4 a) (-99). 98 . (-97) với 0
- b) (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0 Bài 5. Trên đường thẳng xy cho 4 điểm A,B,C,D sao cho Bvà C nằm khác phía đối với A ; D nằm giữa A và C. Tia BA trùng với các tia nào ? đối với các tia nào ? Có nhận xét gì về tia đối của tia DA và DB ĐỀ 3. Bài 1. a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; 150; 10 b) Tính hợp lý (nếu có thể): -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 Bài 2. Tìm số nguyên x biết: a) 3x + 27 = 9 b) 2x + 12 = 3(x – 7) Bài 3. Tính nhanh. a)2019 + [ 520 + (-2019)] b) [(-2020) + 5924] + [(-5924) + 2020] Bài 4. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn. a) - 2018 x > -5 Bài 5. Cho điểm O nằm giữa hai điểm M và N . Trên tia OM lấy điểm E , trên tia ON lấy điểm F. Giải thích tại sao a) Hai tia OE , OF đối nhau b) Điểm O nằm giữa hai điểm E và F.