Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Chương 7 - Bài 36: Động vật
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Chương 7 - Bài 36: Động vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_lop_6_sach_ket_noi_tri_thuc_chuo.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 6 Sách Kết nối tri thức - Chương 7 - Bài 36: Động vật
- I. Đa dạng động vật Có khoảng hơn 1,5 triệu loài động vật đã được xác định, mô tả và định tên. 3
- I. Đa dạng động vật Chỉ ra môi trường sống của các loài động vật sau? Giun đất Ếch Hải quỳ Cá mập Chim cánh cụt San hô 4 Tinh tinh Trùng roi Lạc đà
- I. Đa dạng động vật Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là dấu hiệu nhận biết động vật? Cơ thể cấu tạo gồm nhiều tế bào (đa bào) Có khả năng di chuyển Không có khả năng di chuyển Tự tổng hợp được chất hữu cơ nuôi cơ thể (tự dưỡng) Sử dụng chất hữu cơ có sẵn (dị dưỡng) Tế bào không có thành tế bào Tế bào có thành tế bào cellulose 5
- - So sánh giữa động vật và thực vật: + Giống nhau: đều được cấu tạo từ tế bào, đều lớn lên và sinh sản. + Động vật khác thực vật ở các đặc điểm: cấu tạo thành tế bào, hình thức dinh dưỡng, khả năng di chuyển, hệ thần kinh và giác quan. - Động vật xung quanh chúng ta rất đa dạng gồm hơn 1,5 triệu loài đã được xác định. - Môi trường sống động vật đa dạng: dưới nước, trên cạn, trong đất, trong cơ thể sinh vật khác, . 6
- Môi trường sống Loài động vật Trên cạn Trâu, lợn, sư tử Dưới nước Cá, tôm, trai, mực, cua, Trong lòng đất Giun, kiến, . . 7
- II. Các nhóm động vật 8
- TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG 9
- II. Các nhóm động vật 1. Động vật không xương sống Gồm những loài động vật cơ thể chúng không có xương sống (ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt, giun đũa, giun đất, những động vật thân mền, động vật chân khớp .) Ví dụ: + Một số loài thuộc ngành Thân mềm: ốc nhồi, ốc mít, trai, mực.... + Một số loài thuộc ngành Chân khớp: gián, châu chấu, tôm, cua, ruồi 10
- Dấu hiệu nhận biết mỗi ngành: Ngành Ruột Giun dẹp Giun tròn Thân mềm Chân khoang khớp Dấu Đối xứng Cơ thể Cơ thể Cơ thể Phần phụ hiệu tỏa tròn dẹp, đối hình trụ mềm, có vỏ phân đốt xứng hai cứng bên 11
- Tên loài Đặc điểm nhận biết Ngành Sứa cơ thể đối xứng, khoang ruột khoang cơ thể thông với bên ngoài qua lỗ mở ở phần trên cơ thể Châu chấu chân phân đốt, nối với chân khớp nhau bằng các khớp động Hàu biển cơ thể mềm, bao bọc bởi thân mềm lớp vỏ cứng bên ngoài Rươi cơ thể phân đốt giun đốt 12
- TỔNG KẾT ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Đặc điểm nhận biết: Đại diện: Đặc điểm nhận biết: Ruột khoang Đặc điểm nhận biết: Giun dẹp Chân khớp Đại diện: Đại diện: ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG Đại diện: Đại diện: Thân mềm Giun tròn Giun đốt Đặc điểm nhận biết: Đặc điểm nhận biết: 13 Đại diện: Đặc điểm nhận biết: